Máy bơm trục vít công nghiệp nằm ngang NM

  • Phạm vi lưu lượng: 2 đến 300 m³/h
  • Tầm nhìn: 60 đến 120 m
  • Đường kính: 25 đến 150 mm
  • Áp suất làm việc: ≤1.6 MPa
  • Nhiệt độ trung bình: ≤80°C

nhận báo giá

  • dấu kiểm tra Hỗ trợ tùy chỉnh
  • dấu kiểm tra Bảo hành hai năm
  • dấu kiểm tra Vận chuyển toàn cầu
  • dấu kiểm tra Nhiều phương thức thanh toán

TỔNG QUAN

Máy bơm trục vít công nghiệp nằm ngang dòng NM hoạt động theo nguyên lý dịch chuyển tích cực quay. Các thành phần hoạt động chính là trục vít lệch tâm (rôto) và lớp lót cố định (stato). Do hình dạng độc đáo của hai thành phần này, các khoang kín riêng biệt được hình thành, cho phép môi trường chảy theo trục và đồng đều. Thiết kế này tạo ra vận tốc dòng chảy bên trong thấp, tiếng ồn tối thiểu, thể tích không đổi và áp suất ổn định. Do đó, không có dòng xoáy hoặc nhiễu loạn và cấu trúc vốn có của môi trường vẫn còn nguyên vẹn.

Stato được làm từ nhiều loại vật liệu đàn hồi khác nhau, cho phép bơm trục vít xử lý chất lỏng có độ nhớt cao và môi trường chứa các hạt hoặc sợi lơ lửng cứng hiệu quả hơn so với bơm thông thường.

 

ỨNG DỤNG——Bơm trục vít NM

  • Bảo vệ môi trường : Được sử dụng để vận chuyển nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt, bùn và nước bùn có chứa các hạt rắn và sợi ngắn. Đặc biệt phù hợp với máy tách dầu-nước và máy ép lọc dạng tấm và khung.
  • Ngành công nghiệp hàng hải : Vận chuyển bùn đáy, hỗn hợp dầu-nước, cặn dầu và nước bị nhiễm dầu.
  • Ngành công nghiệp dầu mỏ : Vận chuyển dầu thô, hỗn hợp dầu thô và nước, hỗn hợp mê-tan trong tầng than và nước, và bơm polyme vào các tầng chứa để giảm chi phí thu hồi dầu cơ học và mê-tan trong tầng than, tăng tỷ lệ thu hồi dầu.
  • Dược phẩm và hóa chất hàng ngày : Xử lý nhiều loại hỗn dịch nhớt, nhũ tương và thuốc mỡ.
  • Ngành công nghiệp đóng hộp thực phẩm : Vận chuyển tinh bột nhớt, dầu ăn, mật ong, xi-rô, bột trái cây, kem và thịt xay cũng như các sản phẩm phụ của chúng.
  • Ngành công nghiệp sản xuất bia : Vận chuyển hỗn hợp lên men, ngũ cốc ủ bia có nồng độ cao, sản phẩm phụ từ ngũ cốc, nước sốt và hỗn hợp có chứa các hạt rắn.
  • Ngành xây dựng : Bơm vữa xi măng, bùn vôi, lớp phủ và các loại bột nhão khác để phun và vận chuyển.
  • Ngành khai khoáng : Vận chuyển nước ngầm và bùn chứa các hạt rắn từ mỏ lên bề mặt.
  • Ngành công nghiệp hóa chất : Xử lý nhiều loại hỗn dịch, dầu, bùn keo và chất kết dính.
  • Ngành công nghiệp in ấn và giấy : Vận chuyển mực có độ nhớt cao, polyme PVC dùng làm giấy dán tường và nhiều nồng độ bột giấy và bùn sợi ngắn khác nhau.
  • Lò hơi công nghiệp và nhà máy điện : Vận chuyển bùn than-nước.

 

ƯU ĐIỂM——Bơm trục vít NM

  • Xả chất lỏng đồng đều, áp suất ổn định : Không giống như máy bơm ly tâm, máy bơm trục vít không yêu cầu lắp van, do đó lưu lượng ổn định hơn và áp suất không bị dao động.
  • Khả năng tự mồi mạnh hơn : So với máy bơm piston, máy bơm trục vít đơn có khả năng tự mồi vượt trội, cho phép chúng xử lý nhiều điều kiện khác nhau với hiệu quả cao hơn.
  • Vận chuyển môi trường đa pha : Bơm trục vít đơn có thể xử lý nhiều loại môi trường hỗn hợp bao gồm chất lỏng, khí và chất rắn, không giống như bơm màng. Chúng có thể vận chuyển môi trường chứa khí và các hạt rắn hoặc sợi, và cũng có khả năng xử lý các chất ăn mòn.
  • Vận chuyển chất lỏng có độ nhớt cao : Không giống như bơm bánh răng, bơm trục vít có thể xử lý chất lỏng có độ nhớt cao hơn, do đó phù hợp để vận chuyển chất lỏng rất đặc.
  • Định lượng và đo lường hóa chất : Bơm trục vít đơn được sử dụng để định lượng và đo lường hóa chất, mang lại khả năng khác biệt so với bơm piston, bơm màng và bơm bánh răng.
  • Thiết kế cấu trúc sáng tạo : Bước của bơm được rút ngắn, giảm thể tích tổng thể của bơm. Thiết kế khớp nối vạn năng được tối ưu hóa giúp giảm hiệu quả rung động cơ học, kéo dài tuổi thọ hoạt động của bơm.
  • Khả năng thích ứng mạnh mẽ với môi trường : Bơm trục vít rất linh hoạt, có khả năng xử lý môi trường bôi trơn hoặc không bôi trơn, chất ăn mòn, môi trường có các hạt rắn nhỏ và nhiều độ nhớt từ thấp đến cực cao.

Hiệu suất

Thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm GIM FLUID® NM

No.ModelFlow (m³/h)Pressure (Mpa)Speed (rpm)Power (kW)NPSHr (m)Intlet dia. (mm)Outlet dia.Allow particle dia.(mm)Allow fiber len. (mm)
1NM20-10.80.69600.754DN25DN251.525
2NM20-20.81.29601.54DN25DN251.525
3NM25-120.69601.54DN32DN25230
4NM25-221.29602.24DN32DN25230
5NM30-150.69602.24DN50DN402.535
6NM30-251.296034DN50DN402.535
7NM35-180.696034DN65DN50340
8NM35-281.296044DN65DN50340
9NM40-1120.696044DN80DN653.845
10NM40-2121.29605.54DN80DN653.845
11NM50-1200.69605.54.5DN100DN80550
12NM50-2201.29607.54.5DN100DN80550
13NM60-1300.6960115DN125DN100660
14NM60-2301.2960155DN125DN100660
15NM70-1450.6720115DN150DN125870
16NM70-2451.272018.55DN150DN125870
17NM85-1600.6720155DN150DN1501080
18NM85-2601.2450305DN150DN1501080
19NM105-1800.6400305DN200DN20015110
20NM105-2801.2350555DN200DN20015110
21NM135-11200.6350455DN250DN25020150
22NM135-21201.2280905DN250DN25020150

Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Nguyên tắc lựa chọn

1. Theo độ nhớt của môi trường

Viscosity(cst)1~10001000~1000010000~100000100000~1000000
Speed(rpm)400~1000200~400<200<100

2. Theo tình trạng hao mòn của môi trường

Media wear conditionMediumSpeed(rpm)
No wear and tearFreshwater, coagulants, oil, pulp, soapy water, blood, glycerin, etc400~1000
General wear and tearIndustrial wastewater, paint pigments, adhesive mortar, fish, wheat bran. Sediments from filtered rapeseed oil, etc200~400
Severe wear and tearMud, lime slurry, plaster, clay, clay, etc50~200

3. Theo mức áp suất đầu ra

AbrasivenessLevel 1Level 2AbrasivenessLevel 1Level 2AbrasivenessLevel 1Level 2
None0.6Mpa1.2MpaOrdinary0.4Mpa0.8MpaSerious0.2Mpa0.4Mpa

Tính năng vật liệu

MaterialNitrile rubberFluororubberEDPM rubberNatural rubber
FeaturesNBRFPMEPDMNR
Temperature tolerance+100℃+150℃+120℃+60℃
Wear resistance
Aging resistance×
Ozone resistance××
Steam resistant×
flame resistance×
Note●: Excellent ○: Good ×: Bad
MaterialNitrile rubberFluororubberFood-grade rubberEPDM rubberNatural rubber
FeaturesNBRFPMW-NBREPDMNR
Water/sewage
Vegetable oil×
Mineral oil××
Ammonia×
Aromatic solvent××××
Concentrated alkali××
Concentrated nitric acid××××
Glacial acetic acid×
Diluted sulfuric acid
Concentrated sulfuric acid×××
Diluted hydrochloric acid×
Hydrochloric acid
Hot-water××
Gasoline××
Toluene××××
Xylene××××
Ethanol
Kerosene××
Diesel oil××
Argon chloride××××
Ketone××××
Alcoholic
Lipid××××
Ethers××××
Mud
Phosphoric acid
Sodium carbonate×
Glucuronic acid×
Benzene××××
acetone××××
Linseed oil×
Carbon disulfide××××
Notes●: Excellent △: ordinary ×: Bad
For more medium please contact us