Máy bơm đa tầng nằm ngang bằng thép không gỉ GHL
- Hỗ trợ tùy chỉnh
- Bảo hành hai năm
- Vận chuyển toàn cầu
- Nhiều phương thức thanh toán
Tổng quan——Máy bơm đa tầng nằm ngang GHL
Máy bơm đa tầng ngang bằng thép không gỉ GHL cung cấp các giải pháp bơm đáng tin cậy và hiệu quả trên nhiều ứng dụng công nghiệp và thương mại. Được làm từ thép không gỉ cao cấp, máy bơm này bền, chống ăn mòn và được chế tạo để sử dụng lâu dài. Thiết kế đa tầng đảm bảo áp suất cao và lưu lượng ổn định, lý tưởng cho các nhiệm vụ đòi hỏi khắt khe.
Ứng dụng
Máy bơm đa tầng nằm ngang bằng thép không gỉ này phù hợp với nhiều ứng dụng. Nó tăng áp suất nước trong các tòa nhà cao tầng và hỗ trợ các quy trình công nghiệp đòi hỏi phải truyền chất lỏng dưới áp suất cao. Nó xử lý nhiều loại chất lỏng, bao gồm cả chất lỏng ăn mòn nhẹ, khiến nó trở thành lựa chọn linh hoạt cho các ngành công nghiệp như dược phẩm, thực phẩm và đồ uống, và chế biến hóa chất.
Tính năng sản phẩm
- Kết cấu bằng thép không gỉ : Kết cấu thép không gỉ chất lượng cao của máy bơm có khả năng chống ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
- Thiết kế đa tầng nằm ngang : Thiết kế này tăng cường khả năng tạo áp suất cao và duy trì lưu lượng ổn định của máy bơm, phù hợp với các hệ thống yêu cầu hiệu suất ổn định. Bố cục nằm ngang cũng đơn giản hóa việc lắp đặt và bảo trì.
- Hiệu quả năng lượng : Máy bơm GHL được thiết kế để tiết kiệm năng lượng. Cấu hình nhiều tầng giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng trong khi vẫn duy trì mức hiệu suất tối ưu, giảm chi phí vận hành theo thời gian.
- Hoạt động ít tiếng ồn : Máy bơm hoạt động êm ái, một tính năng quan trọng trong các môi trường nhạy cảm với tiếng ồn như tòa nhà dân cư và không gian thương mại.
- Điều kiện hoạt động rộng rãi : Máy bơm hoạt động ở nhiều nhiệt độ và áp suất khác nhau, thích ứng với nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
- Dễ bảo trì : Máy bơm GHL dễ bảo trì, với thiết kế cho phép tháo rời và lắp ráp nhanh chóng, đảm bảo bảo dưỡng nhanh chóng và hiệu quả.
Hiệu suất
Thông số kỹ thuật của dòng GIM FLUID® GHL
No. | Model | Power kW | Rated Flow m3/h | Rated Head m | Diameter DN |
---|---|---|---|---|---|
1 | GHL2-2 | 0.37 | 2 | 15 | 25 |
2 | GHL2-3 | 0.37 | 2 | 22 | 25 |
3 | GHL2-4 | 0.55 | 2 | 29 | 25 |
4 | GHL2-5 | 0.55 | 2 | 36 | 25 |
5 | GHL2-6 | 0.75 | 2 | 44 | 25 |
6 | GHL4-2 | 0.37 | 4 | 15 | 32 |
7 | GHL4-3 | 0.55 | 4 | 23 | 32 |
8 | GHL4-4 | 0.75 | 4 | 31 | 32 |
9 | GHL4-6 | 1.1 | 4 | 47 | 32 |
10 | GHL8-2 | 0.75 | 8 | 18 | 50 |
11 | GHL8-3 | 1.1 | 8 | 27 | 50 |
12 | GHL8-4 | 1.5 | 8 | 35 | 50 |
13 | GHL8-5 | 2.2 | 8 | 45 | 50 |
14 | GHL12-2 | 1.2 | 12 | 20 | 50 |
15 | GHL12-3 | 1.8 | 12 | 30 | 50 |
16 | GHL12-4 | 2.4 | 12 | 40 | 50 |
17 | GHL12-5 | 3 | 12 | 50 | 50 |
18 | GHL16-2 | 2.2 | 16 | 22 | 50 |
19 | GHL16-3 | 3 | 16 | 34 | 50 |
20 | GHL20-2 | 2.2 | 20 | 22 | 50 |
21 | GHL20-3 | 4 | 20 | 34 | 50 |
Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ với chúng tôi.